Thứ Sáu, 22 tháng 5, 2015

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG LƯNG

Khi cúi gập cổ, đốt sống gồ lên cao nhất, đó là đốt sống c cổ C7. Nếu có 2 đốt sống gồ lên ngang nhau, ta đặt 2 ngón tay lên 2 đốt sống, bảo b bệnh nhân nghiêng qua, nghiêng lại, đốt sống nào cử động, đó là đốt sống C7.
 1.CÁC MỐC GIẢI PHẪU CÀN CHÚ Ý:

C    Các mốc giải phẫu cần nhớ khi lấy huyệt:
1.Đốt sống cổ C7: Khi cúi gập cổ, đốt sống gồ lên cao nhất, đó là đốt sống c   cổ C7. Nếu có 2 đốt sống gồ lên ngang nhau, ta đặt 2 ngón tay lên 2 đốt sống, bảo b  bệnh nhân nghiêng qua, nghiêng lại, đốt sống nào cử động, đó là đốt sống C7.
2.Bờ dưới xương bả vai: Giữa 2 đốt sống lưng D7 và D8.
3.Đường thẳng kéo ngang qua 2 mào chậu: Giữa đốt sống thắt lưng L4 v    và  L5.
4.Đường thẳng kẻ từ bờ trong xương bả vai cách cột sống lưng:
03  thốn

2   2.GÓC CHÂM VÀ ĐỘ SÂU CỦA KIM:
          Góc châm: châm nghiêng 450 - 600          

VÙNGĐỘ SÂU
Lưng1cm -2cm
C  Chú ý: Vùng lưng (nhất là từ D1 –D7 ) tránh châm sâu ≥ 3cm .

3.VỊ TRÍ CÁC HUYỆT:
 

STTHUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1ĐẠI CHÙYMẠCH ĐỐCDưới đốt sống cổ C7
2PHẾ DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D3-D4 đo ra 2 bên, mỗi bên 1,5 thốn
3TÂM DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D5-D6 đo ra 2 bên, mỗi bên 1,5 thốn
4CÁCH DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D7-D8 đo ra 2 bên, mỗi bên 1,5 thốn
 
 
STTHUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1CAN DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D9-D10 đo ra 2 bên,mỗi bên 1,5 thốn
2ĐỞM DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D10-D11 đo ra 2 bên,mỗi bên 1,5 thốn
3TỲ DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D11-D12 đo ra 2 bên,mỗi bên 1,5 thốn
4VỊ DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống lưng D12-L1 đo ra 2 bên,mỗi bên 1,5 thốn

 
STTHUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1MỆNH MÔNMẠCH ĐỐCGiữa đốt sống thắt lưng L2-L3
2THẬN DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống thắt lưng L2-L3 đo ra 2 bên, mỗi bên 1,5 thốn
3CHÍ THẤTK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống thắt lưng L2-L3 đo ra 2 bên, mỗi bên 03 thốn
4YÊU DƯƠNG QQUANMẠCH ĐỐCGiữa đốt sống thắt lưng L4-L5
5ĐẠI TRƯỜNG DUK.BÀNG QUANGGiữa đốt sống thắt lưng L4-L5 đo ra 2 bên, mỗi bên 1,5 thốn
 
Tác giả bài viết: PGS.TS.Lưu Thị Hiệp
Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá
1
2
3
4
5
Click để đánh giá bài viết
Từ khóa: ngón tay

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG NGỰC BỤNG

1.CÁCH XÁC ĐỊNH HUYỆT VÙNG NGỰC BỤNG: Theo quy ước:
            -Bờ trên xương ức đến góc 2 cung sườn: 09 thốn.
            -Góc 2 cung sườn đến giữa rốn: 08 thốn
            -Giữa rốn đến bờ trên xương vệ: 05 thốn.

                            
 
2.Góc kim và cách châm kim:
            -Vùng da sát xương : Châm ngang 15
            -Các vùng còn lại : Châm nghiêng 600 hoặc thẳng góc.

3. Độ sâu của kim: (Theo Châm cứu học của Viện Y Học Cổ Truyền Việt nam)

VÙNG DAĐỘ SÂU
Ngực - bụng5mm – 01cm

4.VỊ TRÍ CÁC HUYỆT:                                       
                                                                         
                         
STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍGHI CHÚ
1TRUNG QUẢNM.NhâmTrên đường giữa bụng, từ rốn đo lên 4 thốn. 
2CỰ KHUYẾTM.NhâmTrên đường giữa bụng, từ rốn lên 6 thốn. 
3THẦN KHUYẾTM.NhâmNgay rốnCấm châm- Chỉ dùng làm mốc để xác định huyệt.
4KHÍ HẢIM.NhâmTrên đường giữa bụng, từ rốn đo xuống 1,5 thốn. 
5THẠCH MÔNM.NhâmTrên đường giữa bụng, từ rốn đo xuống 2 thốn. 
6QUAN NGUYÊNM.NhâmTrên đường giữa bụng, từ rốn đo xuống 3 thốn. 
7TRUNG CỰCM.NhâmTrên đường giữa bụng, từ rốn đo xuống 4 thốn. 
          
 
STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍGHI CHÚ
1THIÊN ĐỘTM.NhâmChỗ lõm chính giữa bờ trên xương ứcTránh châm trúng khí quản, thực quản.
2TRUNG PHỦK.PhếGiao điểm của khoang liên sườn 2 và rãnh delta ngực 
3ĐẢN TRUNGM.NhâmGiao điểm của liên sườn 4 và đường giữa ngực. 
4NHỦ CĂNK.VịGiao điểm của liên sườn 5 và đường trung đòn 
5KỲ MÔNK.CanGiao điểm của liên sườn 6 và đường trung đòn 
6NHẬT NGUYỆTK.ĐởmGiao điểm của liên sườn 7 và đường trung đòn 
7CHƯƠNG MÔNK.CanĐầu xương sườn tự do 11 
Tác giả bài viết: PGS.TS.Lưu THị Hiệp
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
1
2
3
4
5
Click để đánh giá bài viết

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG MẶT SAU ĐÙI - CẲNG CHÂN

1.GIẢI PHẪU – CÁC ĐIỂM CẦN NHỚ:
 
                GIẢI PHẪU  VÙNG MẶT SAU ĐÙI  -  CẲNG CHÂN
2.ĐỘ SÂU CỦA KIM (Theo Châm cứu học của Viện Y Học Cổ Truyền Việt Nam)

VÙNGĐỘ SÂU
Mông1cm – 5cm
Đùi1cm – 3cm
Cẳng chân5mm – 2cm
3.VỊ TRÍ HUYỆT:
  
            CÁC HUYỆT Ở MẶT SAU ĐÙI VÀ CẲNG CHÂNTƯ THẾ DUỖI CHÂN ĐỂ XÁC ĐỊNH HUYỆT THỪA SƠN

STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1HOÀN KHIÊUK.ĐỞMGiao điểm của 1/3 ngoài và 2/3 trong của đường nối từ mấu chuyển lớn xương đùi đến mõm cùng cụt
2THỪA PHÙK.BÀNG QUANGChính giữa nếp lằn mông
3ỦY TRUNGK.BÀNG QUANGChính giữa nếp lằn khoeo chân
4THỪA SƠNK.BÀNG QUANGỞ bắp chân, chỗ lõm của cơ sinh đôi.
5DŨNG TUYỀNK.THẬNChỗ lõm của lòng bàn chân

 
              HUYỆT DŨNG TUYỀN (KINH THẬN )
 
Tác giả bài viết: PGS.TS.LƯU THỊ HIỆP
Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 2 đánh giá
1
2
3
4
5
Click để đánh giá bài viết

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG BÀN CHÂN

Ngang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương bàn chân ngón 1, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân.
1.CÁC MỐC GIẢI PHẪU CẦN NHỚ:
H1: GIẢI PHẪU GÂN CƠ BÀN CHÂN   
H2: GIẢI  PHẪU XƯƠNG BÀN CHÂN
 2.GÓC KIM :
        Châm ngang (15): Do vùng cơ mỏng, da sát xương.
3.ĐỘ SÂU CỦA KIM:

VÙNGĐỘ SÂU
Bàn chân3mm - 1cm
Ngón chân2mm - 4mm

4.VỊ TRÍ HUYỆT:

STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1ẨN BẠCHK.TỲỞ góc trong góc móng chân cái 0,2 thốn, trên đường tiếp giáp da gan chân và da lưng bàn chân
2ĐẠI ĐÔK.TỲNgang chỗ tiếp nối của thân với đầu gần xương đốt 1 ngón cái, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân.
3THÁI BẠCHK.TỲNgang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương bàn chân ngón 1, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân.
4CÔNG TÔNK.TỲNgang chỗ tiếp nối của thân với đầu xa xương bàn chân ngón 1, ở trên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân.
5GIẢI KHÊK.VỊỞ nếp gấp trước của khớp cổ chân, trong khe gân cơ cẳng chân trước và gân cơ duỗi riêng ngón cái.
  
                     
  H3: HUYỆT VÙNG MẶT LƯNG BÀN CHÂN
 
 

STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1HÀNH GIANK.CANĐầu nếp ép ngón chân 1 và 2.
2THÁI XUNGK.CANKẽ xương bàn chân 1 và 2 , nơi tiếp nối đầu và thân xương bàn chân
3XUNG DƯƠNGK.VỊTừ lằn chỉ cổ chân đến hõm giữa 2 xương đốt bàn chân 2 và 3.
4NỘI ĐÌNHK.VỊKẽ giữa 2 ngón chân 2 và 3 (Khi ép 2 đầu ngón chân 2 và 3 lại với nhau)
5LỆ ĐOÀIK.VỊTrên đường tiếp nối giữa da lưng và da gan bàn chân, huyệt ở ngoài góc móng chân 2.
6TÚC LÂM KHẤPK.ĐỞMGiữa kẻ xương bàn chân 4,5 chỗ lõm sau gân cơ duỗi ngón chân út của cơ duỗi chung các ngón chân
7HIỆP KHÊK.ĐỞMKẽ giữa 2 ngón chân 4 và 5(Khi ép 2 đầu ngón chân 4 và 5 lại với nhau)
8TÚC KHIẾU ÂMK.ĐỞMPhía ngoài ngón chân thứ 4, ngang với góc của móng chân và cách góc móng chân 0,2 thốn
9CHÍ ÂMK.BÀNG QUANGPhía ngoài ngón chân thứ 5, ngang với góc của móng chân và cách góc móng chân 0,2 thốn
                                       

H4: HUYỆT VÙNG MẶT LƯNG BÀN CHÂN
Tác giả bài viết: PGS.TS.Lưu Thị Hiệp
Tổng số điểm của bài viết là: 15 trong 3 đánh giá

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG MẶT NGOÀI BÀN CHÂN

1.CÁC ĐIỂM CẦN NHỚ:
2.VỊ TRÍ CÁC HUYỆT:

STTHUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1KHÂU KHƯK.ĐỞMHõm trước dưới mắt cá ngoài.
2CÔN LÔNK.BÀNG QUANGTrung điểm đường nối đỉnh cao mắt cá ngoài và gân gót
3THÂN MẠCHK.BÀNG QUANGDưới mắt cá ngoài ½ thốn
4KIM MÔNK.BÀNG QUANGDưới mắt cá ngoài 01 thốn.
5KINH CỐTK.BÀNG QUANGChỗ tiếp giáp giữa da gan và mu bàn chân, hõm giữa thân và đầu gần xương bàn chân ngón 5
6THÚC CỐTK.BÀNG QUANGChỗ tiếp giáp giữa da gan và mu bàn chân, hõm giữa thân và đầu xa xương bàn chân ngón 5
7THÔNG CỐCK.BÀNG QUANGChỗ tiếp giáp giữa da gan và mu bàn chân, hõm giữa thân và đầu gần xương đốt 1 ngón 5
8CHÍ ÂMK.BÀNG QUANGChỗ tiếp giáp giữa da gan và mu bàn chân, phía góc ngoài góc móng chân út.
 
Tác giả bài viết: PGS.TS.LƯU THỊ HIỆP
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
1
2
3
4
5
Click để đánh giá bài viết

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG MẶT NGOÀI CẲNG CHÂN

1.CÁCH XÁC ĐỊNH HUYỆT CHI DƯỚI: Theo quy ước
            -Mấu chuyển lớn đến ngang khớp gối: 19 Thốn.
            -Nếp khoeo chân đến ngang lồi cao mắt cá ngoài: 16 Thốn.
          
  
                THỐN PHÂN ĐOẠN: 19 THỐN                  THỐN PHÂN ĐOẠN: 16THỐN
2.GÓC KIM – CÁCH CHÂM KIM:
            -Châm thẳng góc 900 hoặc châm nghiêng 600
            -Căng da.

3ĐỘ SÂU CỦA KIM: (Theo Châm cứu học của Viện Y Học Cổ Truyền Việt nam)
          
VÙNG DAĐỘ SÂU
Đùi1cm – 3cm
Cẳng chân5mm – 2cm

4.VỊ TRÍ CÁC HUYỆT: 
 
                            HUYỆT Ở MẶT NGOÀI CẲNG CHÂN

STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1HUYỀN CHUNGK.ĐỞMTrên mắt cá ngoài 03 thốn, sát bờ trước xương mác.
2DƯƠNG PHỤK.ĐỞMTrên mắt cá ngoài 04 thốn, sát bờ trước xương mác.
3QUANG MINHK.ĐỞMĐỉnh cao mắt cá ngoài đo lên 05thốn, sát bờ trước xương mác.
4NGOẠI KHÂUK.ĐỞMĐỉnh cao mắt cá ngoài đo lên 07thốn, sát bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên dài và cơ dép.
5DƯƠNG GIAOK.ĐỞMĐỉnh cao mắt cá ngoài đo lên 07thốn, sát bờ sau xương mác, trong khe cơ mác bên dài và cơ mác bên ngắn..
6DƯƠNG LĂNG TUYỀNK.ĐỞMHõm dưới trước đầu trên xương mác

 
                                  HUYỆT Ở MẶT NGOÀI CẲNG CHÂN

STTTÊN HUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1CÔN LÔNK.BÀNG QUANGTrung điểm đường nối gân gót và mắt cá ngoài.
2PHỤ DƯƠNGK.BÀNG QUANGTừ huyệt Côn lôn đo thẳng lên03 thốn
3PHI DƯƠNGK.BÀNG QUANGTừ huyệt Côn lôn đo thẳng lên07 thốn
4KHÂU KHƯK.ĐỞMHõm trước dưới mắt cá ngoài.
Tác giả bài viết: PGS.TS.LƯU THỊ HIỆP
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
1
2
3
4
5
Click để đánh giá bài viết

GIẢI PHẪU HỌC VÀ HUYỆT VÙNG MẶT TRONG BÀN CHÂN

1.GIẢI PHẪU HỌC:

2. ĐỘ SÂU CỦA KIM:(Theo Châm cứu học của Viện Y Học Cổ Truyền Việt Nam)
       
VÙNGĐỘ SÂU
Bàn chân3mm – 1cm
Ngón chân2mm – 4mm

3.VỊ TRÍ VÀ TÁC DỤNG CÁC HUYỆT:
 

STTHUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1THÁI KHÊK.THẬNĐiểm giữa đường nối từ gân cơ Achille đến mõm cao mắt cá trong.
2PHỤC LƯUK.THẬNTừ huyệt Thái khê đo thẳng lên 02 thốn.
3ĐẠI CHUNGK.THẬNHõm chỗ gân cơ Achille bám vào xương gót chân, mặt trong chân.
4THỦY TUYỀNK.THẬNChỗ lõm dưới huyệt Thái khê 01 thốn
 

STTHUYỆTĐƯỜNG KINHVỊ TRÍ
1ẨN BẠCHK.TỲỞ góc trong móng chân ngón chân cái 0,2 thốn.
2ĐẠI ĐÔK.TỲNgang chỗ tiếp nối của thân và đầu gần xương đốt 1 ngón chân cái, ở trên đường tiếp giáp giữa da gan và da lưng bàn chân.
3THÁI BẠCHK.TỲNgang chỗ tiếp nối của thân và đầu xa xương đốt 1 ngón chân cái, ở trên đường tiếp giáp giữa da gan và da lưng bàn chân.
4CÔNG TÔNK.TỲNgang chỗ tiếp nối của thân và đầu gần của xương bàn ngón 1, ở trên đường tiếp giáp giữa da gan và da lưng bàn chân.
5NHIÊN CỐCK.THẬNSát giữa bờ dưới xương thuyền và ở trên đường tiếp giáp da gan và lưng bàn chân.
6CHIẾU HẢIK.THẬNChỗ lõm đầu dưới mắt cá trong
7THƯƠNG KHÂUK.TỲChỗ lõm dưới trước mắt cá trong
Tác giả bài viết: PGS.TS.Lưu Thị Hiệp
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
1
2
3
4
5
Click để đánh giá bài viết